ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. TheĐiểmchuẩnđạihọcnămDanhsáchcáctrườngĐạihọcmớicôngbốđội hình bournemouth gặp newcastleo đó, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16, cao nhất 20,5 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
1 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
B | 18 | |||
D1 | 19.5 | |||
2 | D440112 | Hoá sinh | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
3 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16 |
A1 | 16 | |||
B | 16 | |||
D1 | 16 | |||
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 |
A1 | 18.5 | |||
B | 18.5 | |||
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
6 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 17 |
A1 | 17 | |||
7 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A | 17 |
A1 | 17 | |||
8 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18 | |||
9 | D510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 |
A1 | 20.5 | |||
D1 | 20.5 | |||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 |
A1 | 18 | |||
11 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 |
A1 | 18 | |||
12 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
B | 20 | |||
13 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 | |||
14 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 |