您现在的位置是:88Point > World Cup

【tỷ số lillestrom】Danh mục các công việc không được sử dụng lao động nữ

88Point2025-01-10 19:11:59【World Cup】2人已围观

简介Các công việc không được sử dụng LĐN theo quy định tại Khoản1, Điều 160 Bộ luật Lao động 2012, cụ th tỷ số lillestrom

Các công việc không được sử dụng LĐN theo quy định tại Khoản1,ụccáccôngviệckhôngđượcsửdụnglaođộngnữtỷ số lillestrom Điều 160 Bộ luật Lao động 2012, cụ thể như sau:

1. Trực tiếp nấu chảy và rót kim loại nóng chảy ở các lò.

2. Cán kim loại nóng (trừ kim loại màu).

3. Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì, thiếc, thủyngân, kẽm, bạc).

 4. Đốt lò luyện cốc.

5. Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên 10m so vớimặt sàn công tác.

6. Khoan thăm dò, khoan nổ mìn bắn mìn.

7. Cậy bẩy đá trên núi.

8. Lắp đặt giàn khoan trên biển.

9. Khoan thăm dò giếng dầu và khí.

10. Làm việc theo ca thường xuyên ở giàn khoan trên biển (trừdịch vụ y tế - xã hội, dịch vụ ăn ở).

11. Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặctrên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.

12. Bảo dưỡng, lắp dựng, sửa chữa cột cao qua sông, cộtăngten.

13. Làm việc trong thùng chìm.

14. Trực tiếp căn chỉnh trong thi công tấm lớn hoặc cấu kiệnlớn bằng phương pháp thủ công.

15. Trực tiếp đào giếng, thi công hoàn thiện giếng bằngphương pháp thủ công.

16. Trực tiếp đào gốc cây lớn, chặt hạ cây lớn, vận xuất,xeo bắn, bốc xếp gỗ lớn, cưa xẻ thủ công cây gỗ lớn có đường kính lớn hơn 40cmbằng phương pháp thủ công; cưa cắt cành, tỉa cành ở độ cao trên 5m bằng phươngpháp thủ công.

 17. Sử dụng các loạimáy cầm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan,máy búa).

18. Lái máy thi công hạng nặng có công suất lớn hơn 36 mã lựcnhư: máy xúc, máy gạt ủi, xe bánh xích (trừ các máy có hỗ trợ thủy lực).

19. Các công việc sơn, sửa, xây, trát, vệ sinh, trang trítrên mặt ngoài các công trình cao tầng (từ tầng 3 trở lên hoặc ở độ cao trên12m so với sàn công tác) không có máy, cẩu nâng hoặc giàn giáo kiên cố.

20. Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ lên bờ.

 21. Xuôi bè mảng trênsông có nhiều ghềnh thác.

22. Khai thác tổ yến (trừ trường hợp khai thác tổ yến trongcác nhà nuôi yến); khai thác phân dơi.

23. Các công việc trên tàu đi biển (trừ công việc phục vụnhà hàng, buồng, bàn, lễ tân trên các tàu du lịch).

24. Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đà.

25. Vận hành nồi hơi (trừ việc vận hành tự động, vận hành nồihơi sử dụng năng lượng là dầu và điện).

26. Lái xe lửa (trừ xe lửa có chế độ vận hành tự động hóacao, các tàu chạy trong nội đô, tuyến du lịch).

27. Các công việc đóng vỏ tàu (tàu gỗ, tàu sắt), phải mangvác, gá đặt vật gia công nặng 30kg trở lên.

28. Khảo sát đường sông ở những vùng có thác ghềnh cao, núisâu nguy hiểm.

29. Vận hành tàu hút bùn; lái cẩu nổi. 30. Lái ô tô có trọngtải trên 2,5 tấn (trừ các ô tô trọng tải dưới 10 tấn có hệ thống trợ lực).

31. Các công việc phải mang vác trên 50kg.

32. Vận hành máy hồ, máy nhuộm các loại, máy văng sấy, máykiểm bóng, máy phòng co (trừ các máy có chế độ vận hành tự động hóa).

33. Cán ép tấm da lớn, cứng (trừ các máy có chế độ vận hànhtự động hóa).

34. Lái máy kéo nông nghiệp có công suất từ 50 mã lực trởlên.

35. Mổ tử thi, liệm, mai táng người chết (trừ điện táng), bốcmồ  mả.

 NGUYỄN CAO

很赞哦!(1573)