Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh năm 2017 trên cả nước với 3 cơ sở ở Hà Nội,ĐiểmchuẩntrườngĐạihọcNgoạithươngchínhxácnhấbongdao TP.HCM và Quảng Ninh với những chỉ tiêu khác nhau.
Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn Đại học, Cao đẳng là 15.5 điểm cho tất cả các khối thi, trường Đại học Ngoại thương đã có phương án nhận hồ sơ xét tuyển phù hợp. Theo đó, điểm xét tuyển Đại học Ngoại thương theo từng khối thi tương đối cao (đều trên 20 điểm) so với nhiều trường trong cả nước.
Hiện nay, trường Đại học Ngoại thương đã công bố danh sách 68 thí sinh được xét trúng tuyển – đối tượng tuyển thẳng và được ưu tiên xét tuyển – được cộng điểm vào tổng điểm chung.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương sẽ được công bố sớm nhất, dự kiến trước ngày 1/8/2017 (Theo kế hoạch của trường đưa ra).
*** Thí sinh vui lòng nhấn F5 liên tục để tra cứu điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2017 chính xác nhất tại đây.
Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của Đại học Ngoại thương 2017 được công bố như sau:
STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Cơ sở Hà Nội | Cơ sở II TP Hồ Chí Minh | Cơ sở Quảng Ninh |
1. | Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 |
|
|
|
1.1 | A00 (Toán, Lý, Hoá) | 22.5 | 22.5 | 18 |
1.2 | A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 21.5 | 21.5 | 18 |
1.3 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 21.5 | 21.5 | 18 |
1.4 | D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) | 20.5 | Không tuyển | Không tuyển |
1.5 | D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |
1.6 | D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |
1.7 | D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) | 21.5 | 21.5 | Không tuyển |
1.8 | D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh) | 21.5 | 21.5 | 18 |
2. | Đối với các ngành có môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điểm môn 1+Điểm môn 2+ Điểm môn ngoại ngữ*2)*3/4, làm tròn đến 0.25+ Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có)+ Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có) |
|
|
|
2.1 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |
2.2 | D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |
2.3 | D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |
2.4 | D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) | 21.5 | Không tuyển | Không tuyển |