【giải hạng 3 tây ban nha】Dự báo giá vàng ngày mai 04/12/2024: Bất động hay Tiến lên?

作者:Nhà cái uy tín 来源:Cúp C1 浏览: 【 】 发布时间:2025-01-26 17:07:28 评论数:
Dự báo giá vàng ngày mai 03/12/2024: Liệu có tiếp tục đà tăng?ựbáogiávàngngàymaiBấtđộnghayTiếnlêgiải hạng 3 tây ban nha Giá vàng chiều nay 02/12/2024: Vàng SJC giảm nửa triệu đồng Giá vàng miếng, vàng nhẫn giảm mạnh ngay khi mở phiên giao dịch đầu tuần Giá vàng hôm nay 02/12/2024: Vàng tiếp tục biến động

Chốt phiên ngày 03/12, giá vàng tại các thương hiệu lớn tiếp tục duy trì ổn định và tăng nhẹ.

Cụ thể, giá vàng miếng SJC được Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC niêm yết đồng loạt ở mức 83 triệu đồng/lượng (mua vào) và 85,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng nhẹ 200.000 đồng/lượng

Tại các đơn vị lớn như Tập đoàn DOJI, PNJ và Bảo Tín Minh Châu, mức giá niêm yết đồng loạt ở mức 82,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 85,3 triệu đồng/lượng (bán ra) không thay đổi so với phiên giao dịch sáng qua. Chênh lệch giữa giá mua vào và giá bán ra tại cả ba đơn vị duy trì ở mức 2,5 triệu đồng/lượng.

Giá vàng Mi Hồng chốt phiên giao dịch ở mức 84,3-85,3 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.

Tóm lại, thị trường vàng miếng hiện khá ổn định, không có biến động lớn trong ngày.

Dự báo giá vàng ngày mai 04/12/2024
Dự báo giá vàng ngày mai 04/12/2024. Ảnh P.C

Trái lại, giá vàng nhẫn hôm nay ghi nhận sự tăng nhẹ. Vàng nhẫn SJC 9999 hiện được giao dịch ở mức 82,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,2 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với ngày trước đó.

Thương hiệu vàng nhẫn DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999 cũng tăng thêm 200.000 đồng/lượng, hiện đạt mức 83,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,1 triệu đồng/lượng (bán ra). Trong khi đó, thương hiệu vàng nhẫn Rồng Thăng Long (Bảo Tín Minh Châu) giữ giá ổn định, vẫn niêm yết ở mức 83,18 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,28 triệu đồng/lượng (bán ra).

1. DOJI- Cập nhật: 19/12/2024 13:25 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN82,100 ▼500K84,100 ▼1000K
AVPL/SJC HCM82,100 ▼500K84,100 ▼1000K
AVPL/SJC ĐN82,100 ▼500K84,100 ▼1000K
Nguyên liêu 9999 - HN82,950 ▼650K83,150 ▼650K
Nguyên liêu 999 - HN82,850 ▼650K83,050 ▼650K
AVPL/SJC Cần Thơ82,100 ▼500K84,100 ▼1000K
2. PNJ- Cập nhật: 19/12/2024 23:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ83.100 ▼500K 84.050 ▼650K
TPHCM - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Hà Nội - PNJ83.100 ▼500K 84.050 ▼650K
Hà Nội - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Đà Nẵng - PNJ83.100 ▼500K 84.050 ▼650K
Đà Nẵng - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Miền Tây - PNJ83.100 ▼500K 84.050 ▼650K
Miền Tây - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ83.100 ▼500K 84.050 ▼650K
Giá vàng nữ trang - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ83.100 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC82.100 ▼1000K 84.100 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.983.100 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.983.000 ▼500K 83.800 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99982.920 ▼500K 83.720 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9982.060 ▼500K 83.060 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)75.860 ▼460K 76.860 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)61.600 ▼380K 63.000 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)55.730 ▼340K 57.130 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)53.220 ▼330K 54.620 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)49.870 ▼300K 51.270 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)47.770 ▼300K 49.170 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)33.610 ▼210K 35.010 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)30.180 ▼180K 31.580 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)26.400 ▼170K 27.800 ▼170K
3. AJC- Cập nhật: 19/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.998,190 ▼90K 8,400 ▼90K
Trang sức 99.98,180 ▼90K 8,390 ▼90K
NL 99.998,200 ▼90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình8,180 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình8,280 ▼90K 8,410 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An8,280 ▼90K 8,410 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội8,280 ▼90K 8,410 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình8,210 ▼100K 8,410 ▼100K
Miếng SJC Nghệ An8,210 ▼100K 8,410 ▼100K
Miếng SJC Hà Nội8,210 ▼100K 8,410 ▼100K

Các nhà phân tích của Saxo Bank lưu ý hành vi dao động của vàng, nhấn mạnh vào kỳ vọng của thị trường về dữ liệu kinh tế mới của Hoa Kỳ và sự rõ ràng về khả năng cắt giảm lãi suất. Việc công bố gần đây chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân của Hoa Kỳ vào tháng 10, tăng lên mức 2,3% theo năm, đã làm phức tạp thêm quá trình ra quyết định của Cục Dự trữ Liên bang.

Công cụ FedWatch của CME cho thấy tâm lý thị trường thú vị, cho thấy khả năng 74,5% sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp sắp tới. Khả năng này đã tăng từ 52,3% một tuần trước đó, mặc dù đã giảm từ 83% một tháng trước. Đồng thời, kỳ vọng về lãi suất không đổi đã điều chỉnh cho phù hợp.

Lợi suất trái phiếu kho bạc cũng phản ứng với những động thái thị trường này. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn hai năm tăng lên 4,202%, tăng 4,3 điểm cơ bản, trong khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm tăng 1,8 điểm lên 4,193%. Những biến động này phản ánh sự bất ổn đang diễn ra và những thay đổi kinh tế tiềm tàng trong tương lai.

Khi thế giới tài chính mong đợi một Tổng thống mới và cuộc họp cuối cùng của Cục Dự trữ Liên bang trong năm, các nhà đầu tư và nhà phân tích tiếp tục phân tích các chỉ số kinh tế và các tác động chính sách tiềm năng. Thị trường vàng vẫn là thước đo quan trọng về tâm lý kinh tế toàn cầu, với các biến động của nó cung cấp thông tin chi tiết về các xu hướng tài chính rộng hơn.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

最近更新