【nhận định mc vs brentford】Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017 không cao so với năm trước
Điểm chuẩn Đại học Thương mại Hà Nội đã được công bố tối ngày 30/7. Mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh tế Quốc tế 23,ĐiểmchuẩnĐạihọcThươngmạikhôngcaosovớinămtrướnhận định mc vs brentford75 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh (đặc thù) có điểm chuẩn là 33.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017 không cao so với năm trước
Điểm chuẩn Đại học Thương mại đã được công bố tối ngày 30/7 với mức điểm không quá cao. Ngành
Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017 tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52310101 | Kinh tế | 23.25 | DS>=17.5 | |
2 | 52340301 | Kế toán | 24 | DS>=17.5 | |
3 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 22.5 | DS>=17.5 | |
4 | 52340199 | Thương mại điện tử * | 23.25 | DS>=17.5 | |
5 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22 | DS>=17.5 | |
6 | 52340101A | Quản trị kinh doanh | 23.5 | DS>=17.5 | |
7 | 52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 22 | DS>=17.5 | |
8 | 52340101QT | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 22.5 | DS>=17.5 | |
9 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 23.25 | DS>=17.5 | |
10 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.25 | DS>=17.5 | |
11 | 52340115C | Marketing (Marketing thương mại) | 24.5 | DS>=17.5 | |
12 | 52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 23.25 | DS>=17.5 | |
13 | 52380107 | Luật kinh tế | 22.75 | DS>=17.5 | |
14 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22 | DS>=17.5 | |
15 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.75 | DS>=17.5 | |
16 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 23.5 | DS>=17.5 | |
17 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 33 | DS>=17.5 |