发布时间:2025-01-10 01:12:32 来源:88Point 作者:Cúp C1
Theo đó, đối tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh, quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa quy định tại Thông tư 172 thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều 4 và Điều 5 Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ để hoàn vốn đầu tư xây dựng đường bộ.
Thông tư 172 quy định, mức phí đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa của: Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng là 35.000 đồng/lượt; xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn là 50.000 đồng/lượt; xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn là 75.000 đồng/lượt;...
Thông tư cho biết thêm, phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa được thu, nộp, quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 159/2013/TT-BTC. Tổng số tiền thu phí hàng năm sau khi trừ các khoản thuế theo quy định được xác định là khoản tiền hoàn vốn theo phương án tài chính của Hợp đồng BOT Dự án xây dựng mở rộng quốc lộ 1, đoạn Km1488 đến Km1525, tỉnh Khánh Hòa.
Thông tư 172 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2016 và bãi bỏ Thông tư số 145/2012/TT-BTC ngày 4/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh.
Thời gian bắt đầu thu phí theo mức phí tại Thông tư này kể từ khi có đủ điều kiện: Dự án xây dựng mở rộng quốc lộ 1, đoạn Km1488 đến Km1525, tỉnh Khánh Hòa đã được thực hiện nghiệm thu hoàn thành và đưa vào sử dụng; được Bộ Giao thông vận tải ban hành Quyết định cho phép thu phí.
Chi tiết biểu phí sử dụng đường bộ tại trạm thu phí Cam Thịnh:
TT | Phương tiện chịu phí | Vé lượt | Vé tháng | Vé quý |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.075.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit | 200.000 | 6.000.000 | 16.200.000 |
D.T
相关文章
随便看看