Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo được rút ngắn so với quy định cũ.
Rút ngắn thời gian thực hiện Thủ tục đăng ký vận tải thủy từ bờ ra đảo.
Bộ Giao thông vận tải vừa ban hành Thông tư 24/2022 /TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
Trong đó, thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cảng vụ hàng hải khu vực, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ (trong trường hợp được phân cấp) hoặc gửi trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hồ sơ đăng ký vận tải hành khách cố định, hồ sơ gồm (1):
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách.
Ý kiến thống nhất bằng văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức quản lý cảng, bến cho phương tiện vào đón, trả hành khách.
Các bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp, bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có nội dung ngành nghề vận tải hành khách đường thủy; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện còn hiệu lực và phù hợp với tuyến hoạt động.
+ Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc (quy định cũ 5 ngày) kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1) nêu trên, cảng vụ hàng hải khu vực gửi xin ý kiến bằng văn bản của Sở Giao thông vận tải nơi có cảng, bến đón trả khách do địa phương quản lý. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản.
Đối với các tuyến được Bộ Giao thông vận tải phân cấp, chậm nhất không quá 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1) nêu trên, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ gửi xin ý kiến bằng văn bản của cảng vụ hàng hải khu vực, cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (Cảng vụ) nơi có tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua. Cảng vụ có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản (2).
+ Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc (quy định cũ 5 ngày) kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại (1), (2) nêu trên, cảng vụ hàng hải khu vực, cơ quan, đơn vị chức năng được UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ (trong trường hợp được phân cấp) xem xét, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân vận tải khách cố định trên tuyến.
34 tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
TÊN TUYẾN
THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH, THÀNH PHỐ
CẤP ĐĂNG KIỂM
GHI CHÚ
1.
Hải Hà - Đảo Trần - Cô Tô
Quảng Ninh
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
2.
Hải Phòng - Bạch Long Vĩ
Hải Phòng
Tàu biển từ Cấp hạn chế II trở lên
3.
Cửa Việt - Cồn Cỏ
Quảng Trị
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
4.
Đà Nẵng - Hoàng Sa
Đà Nẵng
Tàu biển cấp không hạn chế
5.
Sa Kỳ - Lý Sơn
Quảng Ngãi
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
6.
Khánh Hòa - Trường Sa
Khánh Hòa
Tàu biển cấp không hạn chế
7.
Nha Trang - Hòn Nội
Khánh Hòa
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
8.
Phan Thiết - Phú Quý
Bình Thuận
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
9.
Vũng Tàu - Côn Đảo
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
10.
Trần Đề - Côn Đảo
Sóc Trăng
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
11.
Trần Văn Thời - Hòn Chuối
Cà Mau
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
12.
Rạch Giá - Thổ Châu
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
13.
Rạch Giá - Nam Du
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
14.
Rạch Giá - Phú Quốc
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
Gồm 05 tuyến từ Rạch Giá đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc)
15.
Kiên Lương - Phú Quốc
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên; phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB (trừ tàu khách)
Gồm 05 tuyến từ Hòn Chông đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc)
16.
Hà Tiên - Phú Quốc
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên; phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB (trừ tàu khách)
Gồm 7 tuyến từ Hà Tiên đến Hàm Ninh, Gành Dầu, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm, Đá Chồng (Phú Quốc)
17.
Phú Quốc - Thổ Châu
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
18.
Nam Du - Phú Quốc
Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
Gồm 04 tuyến từ Nam Du đến Dương Đông, An Thới, Vịnh Đầm, Bãi Vòng (Phú Quốc)
19.
Cần Thơ - Côn Đảo
Cần Thơ / Bà Rịa- Vũng Tàu
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
20.
Khai Long - Hòn Khoai
Cà Mau
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
21.
Năm Căn - Hòn Khoai
Cà Mau
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
22.
Năm Căn - Hòn Chuối
Cà Mau
Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
23.
Năm Căn - Phú Quốc
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
24.
Năm Căn - Nam Du
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
25.
Năm Căn - Thổ Châu
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên
26.
Sông Đốc - Thổ Châu
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ hạn chế II trở lên
27.
Sông Đốc - Phú Quốc
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ hạn chế II trở lên
28.
Sông Đốc - Nam Du
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ hạn chế II trở lên
29.
Khai Long - Phú Quốc
Cà Mau / Kiên Giang
Tàu biển từ hạn chế II trở lên
30.
Đà Nẵng - Lý Sơn
Đà Nẵng / Quảng Ngãi
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
31.
Thành phố Hồ Chí Minh - Côn Đảo
Thành phố Hồ Chí Minh / Bà Rịa-Vũng Tàu
Tàu biển từ hạn chế II trở lên
32.
Cửa Tùng - Cồn Cỏ
Quảng Trị
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
33.
Vịnh An Hòa - Lý Sơn
Quảng Nam / Quảng Ngãi
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên
34.
Cửa Đại - Lý Sơn
Quảng Nam / Quảng Ngãi
Phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên